CÁC KÝ HIỆU TRONG BẢN VẼ CẤP THOÁT NƯỚC

02 - 07 -2021

Để thực hiện thi công hệ thống cấp thoát nước cho mọi công trình thì bạn cần phải có kiến thức cũng như am hiểu các kí tự trên bản vẽ. Việc nắm được ký hiệu bản vẽ cấp thoát nước là một phần khá quan trọng, nó giúp chúng ta rất nhiều trong quá trình tiến hành thi công cũng như sửa chữa sau này. Cùng VUCICO điểm qua những kí tự trong một bản vẽ cấp thoát nước gồm có những gì nhé!

Các ký hiệu trong bản vẽ cấp thoát nước

Ký hiệu chung

ký hiệu bản vẽ

 

Ký hiệu đường ống cấp thoát nước

Ký hiệu hiệu đường ống cấp thoát nước

ký hiệu bản vẽ

  • Nếu dùng một loại đường ống nào khác với 7 loại đường ống đã được quy định (mục 1 =>7), người ta dùng kí hiệu của mục 8.
  • Các kí hiệu của mục 1 đến 7 được áp dụng khi cần thể hiện các loại đường ống khác nhau trên cùng một loại bản vẽ. Nếu trên bản vẽ chỉ có một loại đường ống, thì cho phép dùng kí hiệu của mục 1.
  • Khi cần thiết cho phép tô màu các đường ống, nhưng phải có bảng chú thích.
  • Cạnh chấm đen, ký hiệu ống đứng trên sơ đồ mặt bằng có ghi các chữ in hoa chỉ các loại đường ống và có ghi chỉ số đường ống. Các chữ in hoa là các chữ viết tắt, quy định như sau:

C – Cấp nước sinh hoạt                                         CN – Cấp nước nóng.

T – Thoát nước sinh hoạt                                      TH – Ống dẫn nước tuần hoàn

CX – Cấp nước sản xuất                                       TX – Thoát nước sản xuất

TM – Thoát nước mưa                                          TB – Ống thông hơi của hệ thống nước bẩn

Lưu ý: Ký hiệu Cn có nghĩa là đường ống cấp nước sinh hoạt số n

  • Trên bản vẽ sơ đồ nếu các đường ống có các hình chiếu trùng nhau, thì phải khai triển các đường ống trên hình chiếu đó.

Ký hiệu phụ kiện nối ống nước

ký hiệu bản vẽ

Ký hiệu phụ kiện nối ống nước

Ký hiệu vị trí nối ống cấp thoát nước

Ký hiệu vị trí nối ống cấp thoát nước

ký hiệu bản vẽ

Kí hiệu trên các thiết bị đường ống cấp thoát nước

  • Thiết bị điều chỉnh

Ký hiệu thiết bị trên đường ống

  • Thiết bị đo

Ký hiệu thiết bị đo ống nước

  • Thiết bị vệ sinh

Ký hiệu thiết bị vệ sinh

  • Thiết bị tắm rửa

Ký hiệu thiết bị tắm rửa

  • Thiết bị vòi nước

Ký hiệu thiết bị vòi nước

  • Thiết bị máy bơm nước

Ký hiệu thiết bị máy bơm nước

Ký hiệu công trình cấp thoát nước

Ký hiệu công trình cấp thoát nước

Các thuật ngữ tiếng anh trong bản vẽ cấp thoát nước

B

Bãi để vật liệu: Material Area

Bản vẽ số..: Drawing No…

Bản vẽ xây dựng: Construction Drawing

Bảng thống kê vật tư: List of Material

Bể cảnh: Fountain

Bể chứa nước: Storage Reservoir

Bể chứa: Storage Reservoir

Bể lắng ngang : Clarifier tank

Bể lắng ngang: Clarifier tank

Bể lọc nhanh trọng lực: Gravity Filter

Bể lọc: Filter

Bể phản ứng vách ngăn: Flocculation tank

Bể thu hồi bùn: Sludge lagoon

Bể thu hồi nước thải: Wastewater lagoon

Bể trộn vách ngăn: Disinfection

Bể trộn: Mixing tank

Bích nhựa rỗng: Comb flange for UPVC

Bích rỗng: Steel Flange

Bình clo: Chlorine drum

Bộ xử lý phát hiện rò rỉ Clo: Microprocessor based gas warning system

Bơm chìm thoát nước rò rỉ: Sump pump for sludge water

Bơm chìm: Submersible pump

Bơm định lượng: Dosing Pump

Bơm kỹ thuật: Boosters pump

Bơm nước vào mạng: Treated water pump

Bơm thu hồi nước thải: Clear water pump

Bu gang BU: Flange spigot pipe

Bu lông: Bolt

Buồng chứa ống: Filter pipes gallery

C

Cái: Piece

Cân lò xo loại 500 – 2000 kg: Spring balance for craines 500 – 2000kg

Chủ đầu tư: Owner

Chủ trì: Team Leader

Clo hoạt tính: Activated Chlorine

Cơ quan điều hành: Executing Agency

Còi báo động: Signal horn

Côn: Reducer

Cửa thông sang bể chứa: Gate connection to reservoir

Cút thép mạ kẽm: Galvanize Steel Bend

Cút thép: Steel Bend

D-Đ-E-H-K

Đài nước: Water tower

Đất tự nhiên: Natural soil

Đèn báo động: Flash – light

Đơn vị: Unit

Đường ống kỹ thuật: Technical pipes

Duyệt: Approved

Ecu: Nut

Ejector: Injector

Hố van đồng hồ: Flow Metter

Họng tưới nước: Outlet Refer

Hợp đồng số: Contract No

Kiểm tra: Checker

Lá chắn thép: Penetration Plate

Lá chắn thép: Steel Plate

M

Máng thu nước răng cưa: Water collection cog-channel

Mặt bằng cụm xử lý nước: Plan of water treatment Module

Mặt bằng tổng thể trạm xử lý: General layout of Water treatment plan.

Mặt cắt: Section

Mặt đứng: Façade

Máy khuấy trộn vôi: Mixer for lime slurry

Mối nối mềm: Flexible coupling

Mương xả tràn: Over flow Channel

 

N

Eo ống: Anchor pipe

Nhà bảo vệ: Guard House

Nhà điều hành: Control Building

Nhà hóa chất: Chemical House

Nhà thầu: Contractor

Nhà xưởng: Workshop

Nối kép: Galvanize Steel Adapter

Nối thẳng: Straight Fitting

Nối với mạng: Connect to network

V

Van bi bằng thép không rỉ (nối ren): Ball valves Stainless steel

Van bướm hai chiều: Butterfly Valve

Van bướm một chiều: Check Valve

Van phao: Floating valve

Zoăng cao su: Rubber ring water hammer check valve

 

O

Ống cấp gió rửa lọc: Scouring Pipe

Ống cấp nước trở lại khu xử lý: Return waste water to water treatment block

Ống cấp vào mạng: Outlet

Ống dẫn Clo: Clo/Chlorine pipeline

Ống dẫn nước rửa lọc: Backwashed Pipeline

Ống dẫn nước thô: Raw water Pipeline

Ống dẫn nước thu hồi: Return waste water pipe

Ống dẫn phèn: Alum pipeline

Ống dẫn vôi: Lime Pipeline

Ống dịch vụ: Service Pipeline

Ống nhựa mềm: PE Pipe

Ống nhựa: UPVC pipe

Ống thép không rỉ: Stainless steel pipe

Ống thép thông hơi: Steel pipe air

Ống vào: Inlet

Ống xả cặn bể lắng: Sludge discharge pipelines

Ống xả kiệt: Drain Pipe

Ống xả tràn: Over Flow

Quần áo bảo hộ và mặt nạ phòng độc: Stand – alone body and eye shower

Quạt hút gió: Exhauster Fan

 

R-S-T

Ren ngoài : Male Screw

Sàn công tác: Working Platform

Sensor phát hiện khí clo: Chlorine gas sensor

Sơ đồ cao trình thủy lực: Hydraulic Profile

Số lượng: Quantity

Số thứ tự: No

Tê thép: Steel Tee

Tên vật tư – quy cách: Specification types of material

Thép tấm không rỉ: Stainless steel panel

Thiết bị báo khí rò rỉ khí clo: Safety System gas detect

Thiết bị điều chỉnh chân không: Vacuum regulator with liquid Chlorine trap

Thiết bị điều chỉnh định lượng bằng tay: Dosing unit with manual rate valve

Thiết bị nâng: Lift device

Thiết bị trộn tĩnh: Static Mixer

Thiết kế: Designer

Thùng thép không rỉ trộn vôi: Stainless steel tank for Lime Slurry

Trạc ba bằng nhựa: Strainers UPVC

Trắc dọc tuyến ống cấp nước rửa lọc: Longitudinal Profile Of backwashed water pipe

Trắc dọc tuyến ống cấp nước sạch: Longitudinal Profile Of treated water pipe

Trắc dọc: Longitudinal Profile

Trạm biến áp: Transformer

Trạm bơm cấp 2: Pumping station

Trạm bơm nước thô: Raw water intake

Nhận thiết kế thi công và sửa chữa các công trình ngành cấp thoát nước

Nhận thiết kế thi công các công trình cấp thoát nước của hộ gia đình, các khu dân cư, resort, các doanh nghiệp, vui lòng liên hệ ngay với VUCICO để được tư vấn miễn phí! Chúng tôi sẽ luôn nỗ lực để mang đến cho bạn một dịch vụ phù hợp, hiệu quả, hợp lý nhất.

Xin chào!
Yêu cầu tư vấn
Vui lòng để lại thông tin, VUCICO VIETNAM sẽ liên hệ sớm nhất!